Bộ xử lý Intel Core i5-10300H thế hệ thứ 10 được Intel sản xuất dựa trên kiến trúc Comet Lake cho hiệu năng cao hơn. Vậy thì với 4 lõi 8 luồng những thiết bị sử dụng con chip này có thể xử lý tốt những tác vụ đòi hỏi khắt khe như hiện nay? Macstores mời bạn tham khảo một số thông số và hiệu năng của vi xử lý dòng H này.
Nội dung chính
- 1 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-10300H
- 1.1 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-10300H
- 1.2 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-10300H
- 1.3 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-10300H
- 1.4 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-10300H
- 1.5 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-10300H
- 1.6 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-10300H
- 2 2. Hiệu năng của Intel Core i5-10300H Macstorechmark
- 3 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-10300H
- 4 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-10300H mới nhất năm 2022
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-10300H
Intel Core i5-10300H là vi xử lý dành cho Laptop tầm trung ra mắt năm 2020 với 4 nhân 8 luồng, xung nhịp cơ bản là 2,5 GHz, tốc độ tối đa là 4,5 GHz và mức công suất 45W. Core i5-10300H dựa trên dòng Comet Lake H 14nm và là một phần của dòng Core i5.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-10300H
Model |
Intel Core i5-10300H |
Phân loại |
Mobile |
Thời điểm ra mắt |
năm 2020 |
Tiến trình chế tạo |
14nm |
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-10300H
Số lõi |
4 |
Số luồng |
8 |
Tần số cơ sở bộ xử lý |
2,50 GHz |
Bộ nhớ đệm |
8 MB Intel® Smart Cache |
Tần số turbo tối đa |
4,50 GHz |
Bus Speed |
8 GT/s |
TDP |
45 W |
TDP-down có thể cấu hình |
35W |
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-10300H
Dung lượng bộ nhớ tối đa |
128 GB |
Các loại bộ nhớ |
DDR4-2933 |
Số kênh bộ nhớ tối đa |
2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa |
45,8 GB/s |
Hỗ trợ bộ nhớ ECC |
Không |
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-10300H
Đồ họa bộ xử lý |
Đồ họa Intel® Core™ UHD dành cho Bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 10 |
Tần số cơ sở đồ họa |
350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa |
1,05 GHz |
Đầu ra đồ họa |
eDP/DP/HDMI/DVI |
Hỗ Trợ 4K |
Có, 60 Hz |
Độ phân giải tối đa (HDMI) |
4096 x 2304@30Hz |
Độ phân giải tối đa (DP) |
4096×2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP) |
4096×2304@60Hz |
Hỗ trợ OpenGL |
4,5 |
Hỗ trợ DirectX |
12 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel |
Có |
Số màn hình được hỗ trợ |
3 |
ID thiết bị |
0x9BC4 |
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-10300H
Phiên bản PCI Express |
3.0 |
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-10300H
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ |
Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift |
Có |
Intel® Thermal Velocity Boost |
Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ |
Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ |
Có |
Intel® TSX-NI |
Không |
Intel® 64 |
Có |
Bộ hướng dẫn |
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn |
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không |
Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt |
Có |
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel® |
Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® |
Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao |
Có |
2. Hiệu năng của Intel Core i5-10300H Macstorechmark
Core i5-10300H cũng là sản phẩm kế thừa của bộ xử lý Core i5-9300H thế hệ cuối cùng của Intel dựa trên Coffee Lake và quy trình 14nm. Core i5-10300H là bộ xử lý khá tốt, mang lại hiệu suất vượt trội với mức giá hợp lý.
Intel Core i5-10300H là bộ xử lý nhanh dành cho máy tính xách tay có bốn lõi dựa trên dòng Comet Lake-H (thế hệ thứ 4 của kiến trúc Skylake). Bộ xử lý có xung nhịp từ 2,5 đến 4,5 GHz (tối đa 4,2 với 4 lõi) và có thể thực thi đồng thời tối đa tám luồng nhờ Siêu phân luồng. Theo Intel, CPU được sản xuất trên quy trình 14nm (14nm++).
i5-10300H phù hợp với AMD Ryzen 5 3550H về hiệu suất đa luồng. Mặc dù đây không phải là một kết quả tồi, nhưng nó là CPU hạng H cấp đầu vào không có khả năng đáp ứng nhu cầu của những game thủ khó tính, nhà quay phim chuyên nghiệp và nhóm khách hàng tương tự.
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-10300H
3.1. Ưu điểm của chip Intel Core i5-10300H
-
Core i5-9300H từ năm 2019, Intel Core i5-10300H có xung nhịp cao hơn một chút (+100 MHz Base, +400 MHz Boost) và hỗ trợ RAM DDR4-2933 nhanh hơn.
-
Intel Core i5-10300H so điểm CPU với AMD Ryzen 3 3300X cao hơn tới 46,9%
Kể từ ngày 9 tháng 12 năm 2022 – Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
- Intel Core i5-10300H là chip 45 Watt, trái ngược với dòng Intel Core U và G 15 Watt mà bạn thường thấy trong các máy tính xách tay phổ thông cho hiệu suất cao hơn vượt trội.
- Hiệu suất nhìn chung tốt hơn so với chip 15W, đặc biệt là trong các tác vụ yêu cầu bộ xử lý tải liên tục ở mức cao, chẳng hạn như chơi game hạng nặng hoặc xuất tệp video từ các chương trình chỉnh sửa video.
- Không có gì ngạc nhiên khi Core i5-10300H đứng gần đầu bảng xếp hạng kết quả điểm chuẩn. Nó vẫn thấp hơn i7-10750H thế hệ thứ 10 năm 2020, nhưng phù hợp với Core i7-9750H thế hệ thứ 9 năm 2019.
3.2. Nhược điểm của Intel Core i5-10300H
- Core i5-10300H không hỗ trợ vPro, TXT hoặc SIPP sau này các tính năng được tính hợp trong Core i5-10400H cho hiệu suất xử lý nhanh hơn (2,6 – 4,6 GHz).
- Công suất cao hơn có nghĩa là tiêu thụ điện năng nhiều hơn và hoạt động nóng hơn.
- Intel chỉ định TDP là 45 watt và do đó i5 chỉ phù hợp với máy tính xách tay lớn có giải pháp làm mát tốt.
- Sử dụng cTDP-down, CPU cũng có thể được định cấu hình thành 35 Watt dẫn đến hiệu suất giảm.
- Tuy đã cải tiến rất nhiều nhưng i5-10300H so với i5-10500 còn thấp hơn nhiều không có khả năng đáp ứng nhu cầu của những game thủ khó tính, nhà quay phim chuyên nghiệp.
Kể từ ngày 9 tháng 12 năm 2022 – Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-10300H mới nhất năm 2022
Đi cùng với sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của công nghệ, ngày càng có nhiều thế hệ chip mới được ra đời. Với sự cải tiến, hoàn thiện hơn về công nghệ cũng như hiệu năng của sản phẩm, phiên bản chip i5-11400H cùng với i5-12450H đang ngày càng trở nên thịnh hành và chiếm ưu thế hơn so với bản cũ i5 10300H. Sau đây là một vài mẫu sản phẩm trang bị chip i5-11400H dành cho bạn đọc tham khảo:
STT |
Sản phẩm |
Link chi tiết |
1 |
ASUS TUF Gaming F15 FX506HC (i5-11400H, 8GB, 512GB, RTX 3050, 15.6 FHD 144Hz) |
ASUS TUF Gaming F15 |
2 |
Acer Nitro 5 2021 Eagle AN515-57 ( i5-11400H, GTX 1650, 8GB, 256GB, 15.6” FHD 144Hz ) – [REF – FullBox] |
Acer Nitro 5 2021 |
3 |
HP Victus 15 2022 15-fa0031dx ( i5-12450H, 8GB, 512GB, GTX 1650, 15.6″ FHD 144Hz ) |
HP Victus 15 |
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i5-10300H. Hiện tại Macstore đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé!