Intel Core i5-11300H là bộ xử lý chuyên dành cho laptop gaming tầm trung. Vừa được Intel ra mắt vào năm 2021. Vậy thì con chip này có thật sự ổn định và cho trải nghiệm tốt? Hãy cùng Macstores tìm câu trả lời ngay trong nội dung đánh giá thông số, hiệu năng cùng ưu nhược điểm của nó dưới đây..
Nội dung chính
- 1 Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-11300H
- 1.1 Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-11300H
- 1.2 Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-11300H
- 1.3 Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-11300H
- 1.4 Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-11300H
- 1.5 Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-11300H
- 1.6 Thông số gói của Intel Core i5-11300H
- 1.7 Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-11300H
- 2 Hiệu năng của i5-11300H Macstorechmark
- 3 Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-11300H
- 4 Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-11300H hot nhất năm 2023
- 5 Lời kết
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-11300H
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-11300H
Model |
Intel Core i5-11300H |
Phân loại |
Mobile |
Thời điểm ra mắt |
2021 |
Tiến trình chế tạo |
10nm SuperFin |
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-11300H
Số lõi |
4 |
Số luồng |
8 |
Tần số turbo tối đa |
4.40 GHz |
Bộ nhớ đệm |
8 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed |
4 GT/s |
Tần số TDP-up có thể cấu hình |
3.10 GHz |
TDP-up có thể cấu hình |
35 W |
Tần số TDP-down có thể cấu hình |
2.60 GHz |
TDP-down có thể cấu hình |
28 W |
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-11300H
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ) |
64 GB |
Các loại bộ nhớ |
DDR4-3200, LPDDR4x-4267 |
Số kênh bộ nhớ tối đa |
2 |
Hỗ trợ bộ nhớ ECC |
Không |
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-11300H
Đồ họa bộ xử lý |
Đồ họa Intel® Iris® Xᵉ |
Tần số động tối đa đồ họa |
1.30 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa |
64 GB |
Đầu ra đồ họa |
eDP 1.4b, MIPI-DSI 2.0, DP 1.4, HDMI 2.0b |
Đơn Vị Thực Thi |
80 |
Độ phân giải tối đa (HDMI) |
4096 x 2304@60Hz |
Độ phân giải tối đa (DP) |
4096 x 2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP) |
4096 x 2304@60H |
Hỗ trợ OpenCL |
3.0 |
Hỗ trợ OpenGL |
4.6 |
Hỗ trợ DirectX |
12.1 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel |
Có |
Multi-Format Codec Engines |
2 |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® |
Có |
Số màn hình được hỗ trợ |
3 |
ID thiết bị |
0 x 9A49 |
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-11300H
Intel® Thunderbolt™ 4 |
Có |
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe |
Gen 4 |
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe |
Gen 3 |
Thông số gói của Intel Core i5-11300H
Hỗ trợ socket |
FCBGA1449 |
Cấu hình CPU tối đa |
1 |
T JUNCTION |
100°C |
Kích thước gói |
45.5mm x 25mm |
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-11300H
Intel® Gaussian & Neural Accelerator |
2.0 |
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel® |
6.0 |
Intel® Smart Sound Technology |
Có |
Intel® Wake on Voice |
Có |
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel® |
Có |
MIPI SoundWire |
1.1 |
Intel® 64 |
Có |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) |
Có |
Công nghệ Intel® Adaptix™ |
Có |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ |
Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift |
Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost |
Có |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® |
Có |
Bộ hướng dẫn |
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn |
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512 |
Trạng thái chạy không |
Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt |
Có |
Intel® Volume Management Device (VMD) |
Có |
Xem thêm: Intel Core i5 11400H : Hiệu năng, ưu nhược điểm ” Thực tế “
Hiệu năng của i5-11300H Macstorechmark
Theo như bảng so sánh trên, i5-11300H Macstorechmark có mức hiệu năng đạt 11,094 điểm. Với mức đánh giá này, dòng chip i5-11300H có thể thao tác với những dòng game từ trung bình cho đến cao mà không gặp quá nhiều rắc rối, giật lag. Tuy nhiên, với những con game nặng máy, đỏi hỏi laptop phải có cấu hình mạnh thì i5-11300H chưa phải là lựa chọn tối ưu nhất.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i5-11300H như sau:
Toán số nguyên |
35.142 MOps/giây |
Toán dấu chấm động |
21.560 MOps/giây |
Tìm số nguyên tố |
36 triệu số nguyên tố/giây |
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên |
15 nghìn chuỗi/giây |
Mã hóa dữ liệu |
6.644 MByte/giây |
Nén dữ liệu |
122,6 MB/giây |
Vật lý |
632 khung hình/giây |
Hướng dẫn mở rộng |
9,343 triệu ma trận/giây |
Chủ đề duy nhất |
2.841 MOps/giây |
Xem thêm: Intel Core i5-12450H : Hiệu năng, ưu nhược điểm ” Thực tế ” ra sao?
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-11300H
i5-11300H là chip xử lý Gaming hoạt động ở mức trung bình. Chính vì thế, người dùng sẽ không tránh khỏi một số hạn chế trong quá trình sử dụng i5-11300H. Vậy những ưu nhược điểm của i5-11300H là gì?
Ưu điểm của Intel Core i5-11300H
- Core i5-11300H chiếm ưu thế hơn phiên bản i5-1135G7 về điểm đơn nhân (nằm trong khoảng 4 – 8%). Vì thế, người dùng của i5-11300H sẽ được hỗ trợ khi chơi game tốt hơn với dùng chip i5-1135G7.
- Qua bài test Cinebench R23, i5-11300H có điểm đơn và đa nhân tốt hơn với i5-1135G7 lần lượt là 93 điểm và 312 điểm.
- Turbo 1 lõi của i5-11300H đạt 4.40 GHz, trong khi phiên bản i5-1135G7 chỉ 4.20 GHz.
- Geekbench 5, 64bit của i5-11300H đạt 1,445 điểm (64%) trong khi phiên bản i5-1135G7 chỉ đạt 1,363 (60%).
Nhược điểm của Intel Core i5-11300H
- i5-11300H hiện chỉ có 4 nhân và 8 luồng, trong khi phiên bản “đối thủ” của chip này là Ryzen 5 5600H lên đến 6 nhân 12 luồng. Trong khi cả hai đều nằm trong phân khúc tầm trung thì i5-11300H chắc chắn có phần hoạt động kém hiệu quả hơn Ryzen.
- Xung tối đa của i5-11300H đạt mức 4.4 GHz, kém hơn 0.3 điểm so với i7-1165G7 đạt 4.7 GHz.
- Hiệu năng hoạt động của i5-11300H mặc dù ở mức 11 điểm nhưng có phần kém hơn i7-1165G7 (hiệu năng đơn nhân của i7-1165G7 đạt 121 điểm).
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-11300H hot nhất năm 2023
Mặc dù Intel Core i5-11300H có hiệu năng hoạt động hiệu quả với các tác vụ game trung bình. Thế nhưng, với cùng một mức giá, i5-11400H lại được ưa chuộng nhiều hơn. Không những thế, việc mua i5-11400H cũng dễ dàng và đôi khi sẽ có nhiều ưu đãi tốt hơn. Dưới đây là một số mẫu laptop i5-11400H dành cho bạn:
STT |
Sản phẩm |
Link sản phẩm |
1 |
Acer Nitro 5 2021 Eagle AN515-57 ( i5-11400H, GTX 1650, 8GB, 256GB, 15.6” FHD 144Hz ) – [REF – FullBox] |
Acer Nitro 5 2021 |
2 |
HP Victus 16-d0204TX 4R0U5PA i5-11400H/RTX 3050/8GB/256GB/16.1” FHD IPS |
HP Victus 16 |
Lời kết
Trên đây là các thông tin kỹ thuật và đánh giá hiệu năng của chip xử lý i5-11300H. Nếu bạn có bất cứ nhu cầu nào về mua laptop nhưng chưa biết nên tham khảo ở đâu, thì hãy liên hệ với Macstores để được hỗ trợ tốt nhất nhé!