Bộ xử lý Intel Core i7-1255U được Intel phát hành vào năm 2022 vừa qua đã thu hút được đông đảo người dùng và giới công nghệ. Tuy nhiên, thông số kỹ thuật và hiệu năng thực tế của nó không phải ai cũng hiểu rõ được. Vậy nên hôm nay, mời bạn hãy cùng Macstore tìm hiểu ngay trước khi quyết định có nên mua em nó không nhé!
Nội dung chính
- 1 Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-1255U
- 1.1 Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-1255U
- 1.2 Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-1255U
- 1.3 Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-1255U
- 1.4 Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-1255U
- 1.5 Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-1255U
- 1.6 Thông số gói của Intel Core i7-1255U
- 1.7 Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-1255U
- 2 Hiệu năng của i7-1255U Macstorechmark
- 3 Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-1255U
- 4 Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-1255U hot nhất hiện nay
- 5 Lời kết
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-1255U
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-1255U
Model |
Intel Core i7-1255U |
Phân loại |
Mobile |
Thời điểm ra mắt |
2022 |
Tiến trình chế tạo |
10nm |
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-1255U
Số lõi |
10 |
Số P-core |
2 |
Số E-core |
8 |
Số luồng |
12 |
Tần số turbo tối đa |
4.70 GHz |
Tần số của Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0‡ |
4.70 GHz |
Tần số cơ sở của bộ xử lý |
3.50 GHz |
Bộ nhớ đệm |
12 MB Intel® Smart Cache |
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý |
15 W |
Công suất Turbo Tối đa |
55 W |
Công suất Được đảm bảo Tối thiểu |
12 W |
Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-1255U
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ) |
64 GB |
Các loại bộ nhớ |
Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s Up to LPDDR5 5200 MT/s Up to LPDDR4x 4267 MT/s |
Số kênh bộ nhớ tối đa |
2 |
Hỗ trợ bộ nhớ ECC |
Không |
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-1255U
Đồ họa bộ xử lý |
Đồ họa Intel® Iris® Xe đủ điều kiện |
Tần số cơ sở đồ họa |
1.25 GHz |
Đầu ra đồ họa |
eDP 1.4b, DP 1.4a, HDMI 2.1 |
Đơn Vị Thực Thi |
96 |
Độ phân giải tối đa (HDMI) |
4096 x 2304@60Hz |
Độ phân giải tối đa (DP) |
7680 x 4320@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP) |
4096 x 2304@120H |
Hỗ trợ OpenGL |
4.6 |
Hỗ trợ DirectX |
12.1 |
Hỗ trợ OpenCL |
3.0 |
Multi-Format Codec Engines |
2 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® |
Có |
Số màn hình được hỗ trợ ‡ |
4 |
ID thiết bị |
0x46A8 |
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-1255U
Intel® Thunderbolt™ 4 |
Có |
Bản sửa đổi của Bộ vi xử lý PCIe |
Gen 4 |
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe |
Gen 3 |
Số cổng PCI Express tối đa |
20 |
Thông số gói của Intel Core i7-1255U
Hỗ trợ socket |
FCBGA1744 |
Cấu hình CPU tối đa |
1 |
T JUNCTION |
100°C |
Kích thước gói |
50 x 25 |
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-1255U
Intel® Gaussian & Neural Accelerator |
3.0 |
Intel® Thread Director |
Có |
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel |
6.0 |
Intel® Smart Sound Technology |
Có |
Intel® Wake on Voice |
Có |
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel |
Có |
MIPI SoundWire |
1.2 |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) |
Có |
Công nghệ Intel® Adaptix™ |
Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift |
Có |
Công nghệ siêu phân luồng Intel |
Có |
Bộ hướng dẫn |
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn |
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Công nghệ theo dõi nhiệt |
Có |
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel® |
Có |
Intel® Volume Management Device (VMD) |
Có |
Xem thêm: Intel Core i7-1250U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Hiệu năng của i7-1255U Macstorechmark
Dựa vào bảng thống kê ở trên, người dùng có thể thấy con chip i7-1255U Macstorechmark có hiệu năng đạt mức 13,892. Với một mức hiệu năng tương đối cao như vậy, con chip i7-1255U hoàn toàn có thể thực hiện mọi tác vụ từ thấp cho đến trung bình cao.
Tuy nhiên, nếu bạn muốn thử sức với các hoạt động như chơi game cấu hình nặng thì con chip này chưa phải là lựa chọn tốt nhất. Người dùng sẽ phải lựa chọn một con chip khác tốt hơn. Nhưng hầu hết các tác vụ ngày nay, kể cả thiết kế đồ họa, edit video thì Intel Core i7-1255U vẫn “cân” được.
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-1255U
Dù chip Intel Core i7-1255U chỉ vừa mới phát hành trong thời gian gần đây nhưng có rất nhiều người tò mò không biết các thế mạnh hay yếu điểm của nó là gì. Phần dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc này chi tiết nhất.
Ưu điểm của Intel Core i7-1255U
- Tốc độ xung nhịp turbo của Intel Core i7-1255U cao hơn 0,3 GHz so với phiên bản Intel Core i5-1235U (4,7 GHz so với 4,4 GHz).
- Intel Core i7-1255U có 4 số nhân xung nhịp cao hơn (Intel Core i7-1255U có 17 nhân xung nhịp, trong khi Intel Core i5-1235U chỉ có 13).
- Intel Core i7-1255U được thêm 16 đơn vị thực thi GPU (Intel Core i5-1235U chỉ có 80 đơn vị, trong khi Intel Core i7-1255U là 96).
Ưu nhược điểm của Intel Core i7-1255U
- Intel Core i7-1255U có TDP giao động từ 12 – 15 W vì thế chúng gần như không phải là chip giúp người dùng tiết kiệm điện năng. Một con chip khác như Intel Core i5-1230U có TDP là 9 W – điện năng ít tiêu hao hơn nhưng bù lại là hiệu năng kém hơn (Intel Core i7-1255U hiệu năng hơn 13 điểm, Intel Core i5-1230U chỉ có hiệu năng hơn 10 điểm).
Xem thêm: Intel Core i5-1245U: Thông số, hiệu năng vượt trội thế hệ 12
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-1255U hot nhất hiện nay
STT |
Sản phẩm |
Link chi tiết |
1 |
[Mới 100%] Dell Inspiron 16 5620 (Core i7-1255U, 16GB, 512GB, Iris Xe Graphics, 16″ FHD+ WVA) |
Laptop Dell Inspiron 5620 i7-1255U |
Lời kết
Macstore hy vọng với các thông số, hiệu năng và đánh giá về Intel Core i7-1255U ở trên thì người dùng có thể lựa chọn một con chip ưng ý nhất cho mình. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi nếu có nhu cầu mua laptop nhé!