Ra mắt vào quý 1 2021, Intel Pentium N5030 bộ vi xử lý lõi tứ dòng Jasper Lake sản xuất trên quy trình Intel 10nm thế hệ đầu tiên. Đây là con chip thường được Intel trang bị trên các đời laptop phân khúc giá rẻ. Vậy thì thông số, hiệu năng chi tiết của Pentium N5030 như thế nào? Xin mời bạn tham khảo qua nội dung mà Macstores đề cập ngay dưới đây nhé!
Nội dung chính
- 1 Thông tin kỹ thuật của Intel Pentium N6000
- 1.1 Thông số kỹ thuật cơ bản của Pentium N6000
- 1.2 Thông số kỹ thuật CPU của Pentium N6000
- 1.3 Thông số bộ nhớ của Pentium N6000
- 1.4 Đồ họa bộ xử lý của Pentium N6000
- 1.5 Các tùy chọn mở rộng của Pentium N6000
- 1.6 Thông số I/O của Pentium N6000
- 1.7 Thông số gói của Pentium N6000
- 1.8 Các công nghiệp tiên tiến của Pentium N6000
- 2 Hiệu năng của Intel Pentium N6000 Macstorechmark
- 3 Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Pentium N6000
- 4 Các mẫu laptop trang bị chip i5-6300U đáng mua nhất 2023
- 5 Lời kết
Thông tin kỹ thuật của Intel Pentium N6000
Thông số kỹ thuật cơ bản của Pentium N6000
Model |
Pentium N6000 |
Phân loại |
Mobile |
Thời điểm ra mắt |
2019 |
Tiến trình chế tạo |
10nm |
Thông số kỹ thuật CPU của Pentium N6000
Số lõi |
4 |
Số luồng |
4 |
Tần số tăng tốc |
3.30 GHz |
Tần số cơ sở của bộ xử lý |
1.10 GHz |
Bộ nhớ đệm |
4 MB L3 cache |
Công suất thiết kế kịch bản (SDP) |
4.8 W |
TDP |
6 W |
Thông số bộ nhớ của Pentium N6000
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ) |
16 GB |
Các loại bộ nhớ |
DDR4/LPDDR4 |
Tốc độ bộ nhớ tối đa |
2933 MHz |
Số kênh bộ nhớ tối đa |
2 |
Hỗ trợ bộ nhớ ECC |
Không |
Đồ họa bộ xử lý của Pentium N6000
Đồ họa bộ xử lý |
Đồ họa Intel® Core UHD |
Tần số cơ sở đồ họa |
350 GHz |
Tần số tăng tốc đồ họa |
850 MHz |
Đầu ra đồ họa |
eDP/DP/HDMI/MIPI-DSI |
Đơn Vị Thực Thi |
32 |
Hỗ trợ 4K |
có, at 60 Hz |
Độ phân giải tối đa (HDMI) |
4096 x 2160@60Hz |
Độ phân giải tối đa (DP) |
4096 x 2160@60Hz |
Hỗ trợ OpenGL |
4.5 |
Hỗ trợ DirectX |
12 |
Hỗ trợ OpenCL |
1.2 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel |
Có |
Số màn hình được hỗ trợ |
3 |
ID thiết bị |
0 x 4E71 |
Các tùy chọn mở rộng của Pentium N6000
Bản sửa đổi Chipset / PCH PCIe |
Gen 3 |
Số cổng PCI Express tối đa |
8 |
Thông số I/O của Pentium N6000
Số cổng USB |
14 |
Phiên bản chỉnh sửa USB |
2.0/3.2 |
Mạng LAN Tích hợp |
Không |
Tích hợp Wireless |
Intel® Wireless-AC MAC |
IO mục đích chung |
Có |
UART |
Có |
Số cổng SATA 6.0 Gb/giây tối đa |
2 |
Thông số gói của Pentium N6000
Hỗ trợ socket |
FCBGA1338 |
Cấu hình CPU tối đa |
1 |
T JUNCTION |
105°C |
Kích thước gói |
35mm x 24mm |
Các công nghiệp tiên tiến của Pentium N6000
Intel® Gaussian & Neural Accelerator |
2.0 |
Đơn vị xử lý hình ảnh Intel® |
6.0 |
Intel® Smart Sound Technology |
Có |
Intel® Wake on Voice |
Có |
Âm Thanh Độ Trung Thực Cao của Intel® |
Có |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ |
Không |
Công Nghệ Intel® Speed Shift |
Có |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 |
Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost |
Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® |
Không |
Intel® 64 |
Có |
Bộ hướng dẫn |
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn |
Intel® SSE4.2 |
Trạng thái chạy không |
Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao |
Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt |
Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® |
Có |
Công nghệ phản hồi thông minh Intel® |
Không |
Xem thêm: Intel Celeron N4500: Thông số, Hiệu năng, dùng được Tab vụ gì?
Hiệu năng của Intel Pentium N6000 Macstorechmark
Pentium N6000 Macstorechmark có hiệu năng ở mức khá ổn định với cấu hình tầm trung và chi phí rẻ. Nhà sản xuất đã tối giản trong bộ xử lý, vì thế Pentium N6000 chỉ có 4 nhân và 4 luồng. Điểm hiệu năng được đánh giá của dòng chip này so với các dòng phổ thông khác hiện nay là 3,163.
Với mức điểm hiệu năng này, Intel Pentium N6000 chỉ có thể thực hiện các tác vụ cơ bản như soạn thảo văn bản và lướt web. Một số chương trình thiết kế đồ họa thế hệ cũ vẫn có thể hoạt động trên N6000.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Pentium N6000 như sau:
Toán số nguyên |
11.978 MOps/giây |
Toán dấu chấm động |
6,968 MOps/giây |
Tìm số nguyên tố |
11 triệu số nguyên tố/giây |
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên |
5 nghìn chuỗi/giây |
Mã hóa dữ liệu |
2.343 MB/giây |
Nén dữ liệu |
38,2 MB/giây |
Vật lý |
238 khung hình/giây |
Hướng dẫn mở rộng |
1,128 triệu ma trận/giây |
Chủ đề duy nhất |
1.426 MOps/giây |
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Pentium N6000
Pentium Silver N6000 mặc dù không thể theo kịp với những dòng chip hiện đại ngày nay. Tuy nhiên, chip xử lý này vẫn được sử dụng nhiều bởi những ưu nhược điểm như sau:
Ưu điểm của Pentium Intel N6000
-
Pentium N6000 đã loại bỏ công nghệ Turbo Boosts, giảm nhân và luồng, cấu hình tầm trung nên mức giá của nó khá rẻ. Chip này chỉ nhỉnh hơn dòng Celeron N4500 về giá một chút.
-
Tốc độ bộ nhớ tối đa của Pentium N6000 ở mức 2933 MHz, trong khi các dòng khác như Celeron lại không có. Cho thấy Intel N6000 có thể chạy ổn định với các nhu cầu học tập và làm việc.
-
Khả năng duyệt web của Pentium N6000 ở mức cao, không thua kém gì các dòng Intel khác.
-
Công nghệ Wifi hiện đã được nâng cấp, độ trễ giảm xuống còn chưa đến 75% để phục vụ các tác vụ liên quan đến kết nối mạng.
Nhược điểm của Pentium N6000
-
Pentium Silver N6000 có cấu hình tầm trung nên chỉ thích hợp với các tác vụ cơ bản phục vụ cho việc học tập. Người dùng không thể sử dụng chip xử lý này cho các tác vụ nâng cao như chơi game, thiết kế đồ họa như một số dùng Intel Core i5 hoặc i7 mới ngày nay.
Các mẫu laptop trang bị chip i5-6300U đáng mua nhất 2023
Sự phát triển ngày càng mạnh của công nghệ, dường như Pentium N6000 không còn chiếm nhiều sự lựa chọn của người dùng mà thay vào đó i5 6300U là lựa chọn tốt hơn bởi giá thành cũng như hiệu năng mà nó mang lại.
Xem thêm: [Review] Đánh giá i5 6300U – liệu có còn đáng mua ?
Sau đây là một vài mẫu laptop trang bị i5-6300U đáng sở hữu nhất trong năm 2023
STT |
Tên sản phẩm |
Link chi tiết |
1 |
Dell Latitude E7480 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” FHD ) – Like New |
Dell Latitude E7480 |
2 |
Dell Latitude E5570 ( i5-6300U, 8GB, SSD 256GB, 15.6” HD ) – LikeNew |
Dell Latitude E5570 |
3 |
Dell Latitude E7470 ( i5-6300U, RAM 8GB, SSD 256GB, 14.0” HD ) – Like New |
Dell Latitude E7470 |
Lời kết
Trên đây là một số thông tin về thông số kỹ thuật, hiệu năng và ưu nhược điểm của Pentium N6000 từ Macstores chia sẻ đến bạn. Nếu bạn đang có nhu cầu tư vấn và hỗ trợ về các dòng laptop hiện nay, hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất nhé!