Intel Core i5-1035G4 – bộ vi xử lý thế hệ thứ 10 nhà Intel với 4 lõi 8 luồng được giới công nghệ đánh giá là vượt trội so với thế hệ trước. Tuy nhiên nó vẫn còn tồn đọng một số hạn chế đáng lưu ý. Vậy thì so với kiến trúc Kaby Lake core i5-1035G4 có gì nổi trội?
Liệu 4 lõi 8 luồng thì chip i5-1035G4 này có thể xử lý được các tác vụ đòi hỏi khắt khe như hiện nay? Với những CPU cùng đời thì nó có thể thực hiện tốt đến mức nào? Cùng Macstores tìm hiểu về thông số, hiệu năng của i5-1035G4 và các ưu nhược điểm của vi xử lý này qua nội dung dưới đây.
Nội dung chính
- 1 1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1035G4
- 1.1 1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i5-1035G4
- 1.2 1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1035G4
- 1.3 1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1035G4
- 1.4 1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1035G4
- 1.5 1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1035G4
- 1.6 1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-1035G4
- 2 2. Hiệu năng của Intel Core i5-1035G4 Macstorechmark
- 3 3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-1035G4
- 4 4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-10310U mới nhất năm 2023
- 5 Lời kết
1. Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-1035G4
Intel Core i5-1035G4 là vi xử lý dành cho Laptop tầm trung – công suất thấp được cho ra mắt năm 2019 với 4 nhân 8 luồng. Với xung nhịp cơ bản là 1,1 GHz, tốc độ tối đa là 3,7 GHz và mức công suất 15W. Core i5-1035G4 dựa trên dòng Ice Lake U 10nm và là một phần của dòng Core i5.
1.1. Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel core i5-1035G4
Model |
Intel Core i5-1035G4 |
Phân loại |
Mobile |
Thời điểm ra mắt |
năm 2019 |
Tiến trình chế tạo |
10nm |
1.2. Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-1035G4
Số lõi |
4 |
Số luồng |
8 |
Tần số cơ sở bộ xử lý |
1,10 GHz |
Bộ nhớ đệm |
6 MB Intel® Smart Cache |
Tần số turbo tối đa |
3,70 GHz |
Bus Speed |
4 GT/s |
TDP |
15 W |
Tần số TDP-up có thể cấu hình |
1,50 GHz |
TDP-up có thể cấu hình |
25 W |
Tần số TDP-down có thể cấu hình |
800 MHz |
TDP-down có thể cấu hình |
12 W |
1.2. Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-1035G4
Dung lượng bộ nhớ tối đa |
64 GB |
Các loại bộ nhớ |
DDR4-3200, LPDDR4-3733 |
Số kênh bộ nhớ tối đa |
2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa |
58,3 GB/s |
Hỗ trợ bộ nhớ ECC |
Không |
1.3. Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-1035G4
Đồ họa bộ xử lý |
Đồ họa Intel® Iris® Plus |
Tần số cơ sở đồ họa |
300 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa |
1,05 GHz |
Đầu ra đồ họa |
eDP/DP/HDMI |
Hỗ Trợ 4K |
Có, 60 Hz |
Độ phân giải tối đa (HDMI) |
4096 x 2304@60Hz |
Độ phân giải tối đa (DP) |
5120 x 3200@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP) |
5120 x 3200@60H |
Hỗ trợ OpenGL |
4,6 |
Hỗ trợ DirectX |
12 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel |
Có |
Số màn hình được hỗ trợ |
3 |
ID thiết bị |
0x8A5A |
1.4. Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-1035G4
Phiên bản PCI Express |
3.0 |
1.5. Các công nghệ tiên tiến của Intel Core i5-1035G4
Intel® Gaussian & Neural Accelerator |
1,0 |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) |
Có |
Công nghệ Intel® Adaptix™ |
Có |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ |
Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift |
Có |
Intel® Thermal Velocity Boost |
Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost |
2,0 |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ |
Có |
Intel® TSX-NI |
Không |
Intel® 64 |
Có |
Bộ hướng dẫn |
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn |
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2, Intel® AVX-512 |
Trạng thái chạy không |
Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt |
Có |
Xem thêm: Intel Core i5-10310U: Thông số, Hiệu năng “Thực Tế”
2. Hiệu năng của Intel Core i5-1035G4 Macstorechmark
Intel Core i5-1035G4 là SoC lõi tứ tiết kiệm năng lượng dành cho máy tính xách tay và Ultrabook dựa trên thế hệ Ice -Lake-U đã được công bố vào tháng 3 năm 2019 (Computex). Nó tích hợp bốn lõi xử lý Sunnycove (8 luồng nhờ HyperThreading) tốc độ 1,1 (cơ sở) – 3,7 (Turbo lõi đơn) GHz. Trong đó, 2 lõi có thể đạt tốc độ 3,6 GHz và cả bốn lõi là 3,3 GHz khi sử dụng Turbo Boost. Theo Intel, các lõi Sunnycove đạt được nhiều IPC hơn 18% (Số lệnh trên mỗi Đồng hồ) và do đó, hiệu năng của CPU phải tương tự như các phiên bản tiền nhiệm Whiskey-Lake có xung nhịp cao hơn (ví dụ: Core i5-8365U với tốc độ lên đến 4,1 GHz).
Cải tiến lớn nhất dành cho Ice-Lake là card đồ họa Gen 11 tích hợp có tên Iris Plus Graphics . Core i7-1065G4 tích hợp biến thể G4 nhỏ hơn với 48 trong số 64 CU có tốc độ 300 – 1050 MHz.
Các cải tiến khác cho Ice Lake là tăng tốc phần cứng AI và tích hợp một phần Thunderbolt và Wifi 6 trong chip. Bộ điều khiển bộ nhớ DDR4 tích hợp hỗ trợ các mô-đun lên đến 3200 MHz (và LPDDR4 3733).
Core i5-1035G4 được sản xuất theo quy trình 10nm mới tại Intel (thế hệ thứ 2) sẽ mang lại hiệu năng tương đương với quy trình 7nm tại TSMC. TDP được chỉ định ở mức 15 Watts và do đó CPU có thể được sử dụng trong các máy tính xách tay mỏng và nhẹ (nhưng thường có quạt tản nhiệt). Intel cung cấp TDP có thể định cấu hình từ 7,5 – 25 Watts cho các đối tác dẫn đến sự khác biệt đáng kể về hiệu suất (do thời gian Turbo Boost dài hơn).
3. Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-1035G4
3.1. Ưu điểm của chip Intel Core i5-1035G4
- Intel Core i5-1035G4 thế hệ thứ 10 tích hợp Iris Plus G4 có 48 đơn vị đồ họa thực thi đồ họa trong khi i5-1035G1 cùng thời được tích hợp Intel UHD G1 chỉ với 32 đơn vị điều này cho phép i5-1035G4 cải thiện hiệu suất trò chơi và hiệu suất xử lý tác vụ phức tạp.
- Đối với các lõi xử lý chính, i5-1035G4 có bốn lõi. Là bản nâng cấp chính so với tiền thân Core i5 (Thế hệ thứ 8) i5-1035G4 dựa trên công nghệ sản xuất 10 nanomet. Nó cho phép hoạt động mát hơn và tiêu thụ điện năng thấp hơn so với 14 nanomet trước đó.
- Core i5-1035G4 mới có công nghệ Intel Deep Learning Boost để thực hiện các tác vụ điện toán trí tuệ nhân tạo nhanh hơn.
- i5-1035G4 cung cấp hỗ trợ cho bộ nhớ hệ thống (RAM) nhanh hơn, cho phép tăng hiệu suất nhỏ.
- Điểm chuẩn của Core i5-1035G4 cho thấy nó hoạt động rất giống với các chip Intel Core G và U thế hệ thứ 10 khác. Và, nó cung cấp một cú hích hiệu suất khá so với i5-8265U và i5-8250U thế hệ thứ 8.
3.2. Nhược điểm của Intel Core i5-1035G4
- Tuy hiệu suất đã được cải thiện đáng kể nhưng tốc độ xử lý và đồ họa của Intel Core i5-1035G4 chỉ phù hợp với các game nhẹ và cuối cùng là một số game nặng hơn ở cài đặt chi tiết đồ họa và độ phân giải màn hình thấp.
- Kết quả xếp hạng trên một luồng của Intel Core i5-1035G4 benchmark cho kết quả không quá khả quan
Kể từ ngày 2 tháng 12 năm 2022 – Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
- So sánh với các CPU cùng thời như i5 – 1035G7 thì i5-1035G4 có điểm CPU trung bình thấp hơn lên tới 24,8%
Kể từ ngày 2 tháng 12 năm 2022 – Kết quả cao hơn thể hiện hiệu suất tốt hơn
Xem thêm: Intel Core i5-1035G7: Thông số, Hiệu năng “Thực Tế”
4. Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-10310U mới nhất năm 2023
Khi so sánh về hiệu năng, chip i5-10310U ra mắt sau i5-1035G4 mang đến nhiều sự cải tiến về mọi mặt. Sự chênh lệch về giá xảy ra giữa hai thế hệ chip này là không đáng kể. Chính vì vậy hầu hết đa số người dùng hướng đến cấu hình i5-10310U. Sau đây là một vài sản phẩm laptop được trang bị chip i5-10310U được cộng đồng công nghệ ưa thích:
STT |
Sản phẩm |
Link chi tiết |
1 |
Dell Latitude 7410 ( i5-10310U, 8GB, SSD 256GB, 14 inch FHD) – Like New |
Dell Latitude 7410 |
Lời kết
Qua bài viết trên chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ về Intel Core i5-1035G4. Hiện tại Macstore đang có rất nhiều chính sách ưu đãi và giảm giá cho các con chip tại cửa hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp thắc mắc miễn phí nhé.