Home > Thủ Thuật > Window > Intel Core i7-9750H: Thông số, hiệu năng [Gaming]

Intel Core i7-9750H: Thông số, hiệu năng [Gaming]

Intel Core i7-9750H là bộ vi xử lý hiệu năng cao dựa trên nền tảng kiến trúc Coffee Lake (2019 refesh, CFL-HR) chuyên dùng cho laptop gaming, được đông đảo các gamer “tân binh” lựa chọn, nhất là học sinh, sinh viên chưa có nhiều kinh phí.

Đây là phiên bản nâng cấp được người dùng đánh giá cao hơn hẳn so với phiên bản tiền nhiệm là i7 8750H, với xung nhịp được nâng lên cao hơn cho tốc độ xử lí nhanh và ổn định hơn. Nhưng với sự hiện diện của nhiều tựa game mạnh mẽ hiện này thì i7-9750H có còn phù hợp?  Hãy cùng theo dõi các thông số và đánh giá hiệu năng dưới đây với Macstores để hiểu rõ hơn nhé!

Thông tin kỹ thuật của Intel Core i7-9750H

Core i7-9750H

Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i7-9750H

Model

Intel Core i7-9750H

Phân loại

Mobile

Thời điểm ra mắt

2019

Tiến trình chế tạo

14nm

Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i7-9750H

Số lõi

6

Số luồng

12

Tần số turbo tối đa

4.50 GHz

Tần số cơ sở của bộ xử lý

2.60 GHz

Bộ nhớ đệm

12 MB Intel® Smart Cache

Bus Speed

8 GT/s

TDP

45 W

TDP-down có thể cấu hình

35 W

Thông số bộ nhớ của Intel Core i7-9750H

Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ)

128 GB

Các loại bộ nhớ

DDR4-2666, LPDDR3-2133

Số kênh bộ nhớ tối đa

2

Băng thông bộ nhớ tối đa

41.8 GB/a

Hỗ trợ bộ nhớ ECC

Không

Đọc thêm  Intel Core i7-10870H: Thông số, Hiệu năng "Thực Tế"

Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i7-9750H

Đồ họa bộ xử lý

Đồ họa Intel®  UHD 630

Tần số cơ sở đồ họa

350 MHz

Tần số động tối đa đồ họa

1.15 GHz

Bộ nhớ tối đa video đồ họa

64 GB

Đầu ra đồ họa

eDP/DP/HDMI/DVI

Hỗ Trợ 4K

Có, 60 Hz

Độ phân giải tối đa (HDMI)

4096 x 2304@30Hz

Độ phân giải tối đa (DP)

4096 x 2304@60Hz

Độ Phân Giải Tối Đa (eDP)

4096 x 2304@60H

Độ phân giải tối đa (VGA)

N/A

Hỗ trợ OpenGL

4.5

Hỗ trợ DirectX

12

Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel

Có

Công nghệ Intel InTru 3D

Có

Công nghệ video HD rõ nét Intel®

Có

Công nghệ video rõ nét Intel®

Có

Số màn hình được hỗ trợ 

3

ID thiết bị 

0 x 3E9B

Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i7-9750H

Phiên bản PCI Express

3.0

Cấu hình PCI Express

Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4

Số cổng PCI Express tối đa

16

Thông số gói của Intel Core i7-9750H

Hỗ trợ socket

FCBGA1440

Cấu hình CPU tối đa

1

T JUNCTION

100°C

Kích thước gói

42mm x 28mm

Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i7-9750H 

Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane

Có

Công Nghệ Intel® Speed Shift

Có

Intel® Thermal Velocity Boost

Không

Công nghệ Intel® Turbo Boost

2.0

Công nghệ siêu phân luồng Intel

Có

Intel® TSX-NI

Không

Intel® 64

Có

Bộ hướng dẫn

64-bit

Phần mở rộng bộ hướng dẫn

Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2

Trạng thái chạy không

Có

Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao

Có

Công nghệ theo dõi nhiệt

Có

Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel®

Có

Công nghệ bảo vệ danh tính Intel®

Có

Công nghệ Intel My Wifi

Có

Xem thêm: Intel Core i5-9400H: Thông số, hiệu năng [Gaming]

Hiệu năng của i7-9750H Macstorechmark

i7-9750H Macstorechmark

Dựa vào bảng phân tích ở trên, có thể thấy và nhận định rằng i7-9750H Macstorechmark là một trong những bộ chip xử lý tiên tiến và hiện đại ngày nay. Mức điểm của i7-9750H đạt 11,103 – số điểm không quá cao nhưng so với các dòng chip i5, i3 cũ thì Core i7 9750H chắc chắn có thể cân được hầu hết các tác vụ về thiết kế đồ họa, chơi game mà khó gặp trắc trở nào.

Đọc thêm  Intel Core i5-10300H: Thông số, hiệu năng GAMING nổi bật

Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i7-9750H như sau:

Toán số nguyên

39.034 MOps/giây

Toán dấu chấm động

24.328 MOps/giây

Tìm số nguyên tố

33 triệu số nguyên tố/giây

Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên

21 nghìn chuỗi/giây

Mã hóa dữ liệu

3.894 MB/giây

Nén dữ liệu

155,1 MB/giây

Vật lý

677 khung hình/giây

Hướng dẫn mở rộng

9,605 triệu ma trận/giây

Chủ đề duy nhất

2.468 MOps/giây

Xem thêm: Intel Core i7-12700H: Hiệu năng, ưu nhược điểm ” Thực tế ” ra sao?

Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i7-9750H

Intel Core i7-9750H mặc dù không thể theo kịp với những chip đời mới nhất hiện nay. Tuy nhiên, i7-9750H có mức hiệu năng trên 11 điểm hoàn toàn có thể “cân” được nhiều tác vụ phức tạp hiện nay. Vậy Core i7-9750H có những ưu nhược điểm nào.

Core i7-9750H

Ưu điểm của Intel Core i7-9750H

  • Intel Core i7-9750H có mức hoạt động khi chơi game là 73%, trong khi i5-9300H chỉ đạt 65%.
  • Tốc độ lõi kép, lõi tứ OC của i7-9750H mạnh hơn 10% so với phiên bản i5-9300H.
  • Bộ nhớ đệm thông minh của i7-9750H có 12 MB và 4.5 GHz tần số Turbo tối. Trong khi chip i5-9300H chỉ có bộ nhớ cache 8 MB và 4.1 GHz trong tần số Turbor.
  • i5-9400H chỉ có 4 lõi và 8 luồng, trong khi i7-9750H có 6 lõi và 12 luồng. Vì thế khả nặng hoạt động của mọi tác vụ đều nhanh, hiệu quả hơn so với phiên bản cũ.

Nhược điểm của Intel Core i7-9750H

  • Core i7-9750H hoạt động ở tần số cơ sở là 2.6 GHz, trong khi phiên bản chip i5 thế hệ mới i5-11400H có tần số 2.7 GHz.
  • GPU Turbo của i7-9750H ở mức 1,15 GHz trong khi bản i5-11400H có GPU Turbo mức 1.45 GHz.
  • i7-9750H nhìn chung có hiệu năng cao, nhưng còn thua kém các phiên bản i7 khác như i7-10750H.

Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i7-9750H hot nhất năm 2023

Intel Core i7 9750H đã được sử dụng đông đảo tại Việt Nam. Vậy những laptop chứa chip xử lý này có giá cả như thế nào? Sản phẩm nào giá rẻ và hiệu quả nhất? Bảng so sánh dưới đây sẽ giúp bạn giải đáp vấn đề này.

Đọc thêm  Intel Core i3-2310M: Liệu còn dùng ổn cho 2023

Laptop i7-9750H 

DELL XPS 15 7590

STT

Sản phẩm

Link chi tiết

1

DELL XPS 15 7590 (i7-9750H, Ram 16GB, SSD 512GB, GTX 1650, 15.6″ FHD IPS)

Một phiên bản nâng cấp hơn so với i7-9750H đó chính là i7-12700H được ra mắt sau với nhiều cải tiến vượt bậc về hiệu suất và công nghệ. Đây cũng là dòng chip được đón nhận nhiều sự quan tâm của người dùng hơn thế hệ phiên bản cũ i7-9750H. Sau đây là một vài mẫu máy trang bị dòng chip i7-12700H.

STT

Thông số

Link chi tiết

1

Dell Inspiron Plus 16 7620 (i7-12700H, 16GB, SSD 512GB, Iris Xe Graphics, 16.0″ 3K)

Dell Inspiron 16 Plus 7620

2

Acer Predator Helios 300 2022 (i7-12700H, RTX 3060, 16GB, SSD 512GB, 15.6 FHD 165Hz)

Acer Predator Helios 300

3

Lenovo Legion 5 Pro 2022 (i7-12700H, 16GB, SSD 1TB, RTX 3060, 16 inch WQXGA 165Hz)

Lenovo Legion 5 Pro 2022

4

Acer Nitro 5 Tiger 2022 (i7-12700H, 8GB, SSD 512GB, RTX 3050Ti, 15.6” FHD 144Hz)

Acer Nitro 5 Tiger 2022 i7

5

Gigabyte AORUS 5 SE4 (i7-12700H, Ram 16GB, SSD 512GB, RTX 3070 8GB, 15.6′ FHD 144Hz)

Gigabyte AORUS 5 SE4

6

Dell G15 5520 2022 (i7-12700H, RTX 3060, 16GB, SSD 512GB, 15.6″ FHD 120Hz)

Dell G15 5520 RTX 3060

Lời kết

Trên đây là những thông tin về kỹ thuật và hiệu năng của Intel Core i7-9750H từ Macstore. Nếu như bạn vẫn chưa biết chọn laptop nào để sử dụng và cần tư vấn thêm, hãy liên hệ với Macstores để được hỗ trợ nhé!

0 0 votes
Article Rating
Subscribe
Notify of
guest

0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x