Intel Core i5-9400H là bộ xử lý Intel Core i5 thế hệ thứ 9 hiện đại được ra mắt năm 2019. Vi xử lý này hoạt động với 4 lõi và 8 luồng CPU. Đặc biệt, Coffee Lake H Refresh đã được cải tiến với 14 nm và hỗ trợ VT-x, VT-x EPT, VT-d. Vậy thì con chip gaming này có gì đặc biệt? Mời bạn xem qua đánh giá các thông số, hiệu năng của nó trong bài viết mà Macstores trình bày dưới đây!
Nội dung chính
- 1 Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-9400H
- 1.1 Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-9400H
- 1.2 Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-9400H
- 1.3 Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-9400H
- 1.4 Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-9400H
- 1.5 Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-9400H
- 1.6 Thông số gói của Intel Core i5-9400H
- 1.7 Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-9400H
- 2 Hiệu năng của i5-9400H Macstorechmark
- 3 Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-9400H
- 4 Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-9400H hot nhất năm 2023
- 5 Lời kết
Thông tin kỹ thuật của Intel Core i5-9400H
Thông số kỹ thuật cơ bản của Intel Core i5-9400H
Model |
Intel Core i5-9400H |
Phân loại |
Mobile |
Thời điểm ra mắt |
2019 |
Tiến trình chế tạo |
14nm |
Thông số kỹ thuật CPU của Intel Core i5-9400H
Số lõi |
4 |
Số luồng |
8 |
Tần số turbo tối đa |
4.30 GHz |
Tần số cơ sở của bộ xử lý |
2.50 GHz |
Bộ nhớ đệm |
8 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed |
8 GT/s |
TDP |
45 W |
TDP-down có thể cấu hình |
35 W |
Thông số bộ nhớ của Intel Core i5-9400H
Dung lượng bộ nhớ tối đa (Còn tùy thuộc vào bộ nhớ) |
128 GB |
Các loại bộ nhớ |
DDR4-2666, LPDDR3-2133 |
Số kênh bộ nhớ tối đa |
2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa |
41.8 GB/a |
Hỗ trợ bộ nhớ ECC |
Không |
Đồ họa bộ xử lý của Intel Core i5-9400H
Đồ họa bộ xử lý |
Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa |
350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa |
1.10 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa |
64 GB |
Đầu ra đồ họa |
eDP/DP/HDMI/DVI |
Hỗ Trợ 4K |
Có, 60 Hz |
Độ phân giải tối đa (HDMI) |
4096 x 2304@30Hz |
Độ phân giải tối đa (DP) |
4096 x 2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP) |
4096 x 2304@60H |
Độ phân giải tối đa (VGA) |
N/A |
Hỗ trợ OpenGL |
4.5 |
Hỗ trợ DirectX |
12 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel |
Có |
Công nghệ Intel InTru 3D |
Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® |
Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® |
Có |
Số màn hình được hỗ trợ |
3 |
ID thiết bị |
0 x 3E9B |
Các tùy chọn mở rộng của Intel Core i5-9400H
Phiên bản PCI Express |
3.0 |
Cấu hình PCI Express |
Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4 |
Số cổng PCI Express tối đa |
16 |
Thông số gói của Intel Core i5-9400H
Hỗ trợ socket |
FCBGA1440 |
Cấu hình CPU tối đa |
1 |
T JUNCTION |
100°C |
Kích thước gói |
42mm x 28mm |
Các công nghiệp tiên tiến của Intel Core i5-9400H
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane |
Có |
Công Nghệ Intel® Speed Shift |
Có |
Intel® Thermal Velocity Boost |
Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost |
2.0 |
Công nghệ siêu phân luồng Intel |
Có |
Intel® TSX-NI |
Có |
Intel® 64 |
Có |
Bộ hướng dẫn |
64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn |
Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không |
Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao |
Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt |
Có |
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel® |
Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® |
Có |
Công nghệ Intel My Wifi |
Có |
Xem thêm: Intel Core i7-12700H: Hiệu năng, ưu nhược điểm ” Thực tế ” ra sao?
Hiệu năng của i5-9400H Macstorechmark
Như trên bảng thông báo cho thấy, i5-9400H Macstorechmark có mức hiệu năng 8,291, với mức điểm này, i5-9400H có mức hiệu năng không quá vượt trội so với những dòng chip sản xuất năm 2018 trước đó. Tuy nhiên, Core i5-9400H vẫn có thể hoạt động linh hoạt với các tác vụ tương đối như chơi game, thiết kế đồ họa, chỉnh sửa video.
Bộ kiểm tra CPU cho kết quả trung bình của Intel Core i5-9400H:
Toán số nguyên |
28.194 MOps/giây |
Toán dấu chấm động |
17.723 MOps/giây |
Tìm số nguyên tố |
25 triệu số nguyên tố/giây |
Sắp xếp chuỗi ngẫu nhiên |
15 nghìn chuỗi/giây |
Mã hóa dữ liệu |
2.802 MB/giây |
Nén dữ liệu |
110,5 MB/giây |
Vật lý |
520 khung hình/giây |
Hướng dẫn mở rộng |
7,189 triệu ma trận/giây |
Chủ đề duy nhất |
2.506 MOps/giây |
Xem thêm: Intel Core i5-9300H: Thông số, hiệu năng [Gaming]
Những điểm mạnh và điểm yếu của Intel Core i5-9400H
i5-9400H không phải là dòng chip có hiệu năng cao xuất sắc so với các dòng chip i7, i9 khác. Tuy nhiên, bộ vi xử lý này vẫn được một bộ phận người dùng ưu ái lựa chọn. Vậy i5-9400H có những ưu nhược điểm gì? Nhất là đối với người cần một bộ máy chơi game thì có phù hợp không?
Ưu điểm của Intel Core i5-9400H
- i5-9400H có khả năng chơi game mạnh hơn (đạt 79%) so với phiên bản i7-8650U (hiệu năng khi chơi game mức 52%).
- Tốc độ lõi đơn, lõi kép của i5-9400H nhanh hơn 44% so với phiên bản i7-8650U.
- Tần số Turbo tối đa của i5-9400H đạt mức 4.30 GHz, cao hơn 0.10 GHz so với phiên bản i7-8650U.
- Tần số cơ sở đồ họa của i5-9400H cũng đạt mức 350 MHz, cao hơn 50 điểm so với phiên bản i7-8650U nên phiên bản i5 này có khả năng chạy các tác vụ về độ họa 3D lẫn 2D tốt hơn i7-8650U.
Nhược điểm của Intel Core i5-9400H
- Hiệu năng của i5-9400H đạt mức 8,291 điểm, cao hơn nhiều so với phiên bản cũ i5-9300H chỉ đạt 7,736.
- Tần số Turbo tối đa của i5-9400H ở mức 4.30 GHz, cao hơn so với phiên bản cũ i5-9300H chỉ đạt 4.10 GHz.
- Tần số cơ sở của bộ xử lý i5-9400H đạt 2.5 GHz, cao hơn của i5-9300H 0.1 đơn vị.
Các mẫu laptop sử dụng chip Intel Core i5-9400H hot nhất năm 2023
Intel Core i5-9400H sẽ là lựa chọn phù hợp cho ai chưa mua chiếc laptop nào, nhất là dân gamer không có nhiều kinh phí. Tuy nhiên, nếu bạn muốn nâng cấp phiên bản i5-9300H sang i5-9400H thì cần có chút suy nghĩ lại vì mặc dù phiên bản mới i5-9400H vượt trội hơn nhưng không đáng kể so với i5-9300H. Vậy các mẫy i5-9400H đang thịnh hành? Hãy theo dõi dưới đây.
STT |
Sản phẩm |
Link chi tiết |
1 |
Dell Latitude 5401 (Core i5-9400H, Ram 8GB,SSD 512GB, NVIDIA Geforce MX150, 14′ FHD) |
Tại đây |
2 |
Dell Latitude 5501 (Core i5-9400H, Ram 8GB,SSD 512GB, NVIDIA Geforce MX150, 14′ FHD) |
Tại đây |
Một phiên bản nâng cấp hơn so với i5-9400H đó chính là i7-12700H được ra mắt sau với nhiều cải tiến vượt bậc về hiệu suất và công nghệ. Đây cũng là dòng chip được đón nhận nhiều sự quan tâm của người dùng hơn thế hệ phiên bản cũ i5-9400H. Sau đây là một vài mẫu máy trang bị dòng chip i7-12700H.
STT |
Thông số |
Link chi tiết |
1 |
Dell Inspiron Plus 16 7620 (i7-12700H, 16GB, SSD 512GB, Iris Xe Graphics, 16.0″ 3K) |
Dell Inspiron 16 Plus 7620 |
2 |
Acer Predator Helios 300 2022 (i7-12700H, RTX 3060, 16GB, SSD 512GB, 15.6 FHD 165Hz) |
Acer Predator Helios 300 |
3 |
Lenovo Legion 5 Pro 2022 (i7-12700H, 16GB, SSD 1TB, RTX 3060, 16 inch WQXGA 165Hz) |
Lenovo Legion 5 Pro 2022 |
4 |
Acer Nitro 5 Tiger 2022 (i7-12700H, 8GB, SSD 512GB, RTX 3050Ti, 15.6” FHD 144Hz) |
Acer Nitro 5 Tiger 2022 i7 |
5 |
Gigabyte AORUS 5 SE4 (i7-12700H, Ram 16GB, SSD 512GB, RTX 3070 8GB, 15.6′ FHD 144Hz) |
Gigabyte AORUS 5 SE4 |
6 |
Dell G15 5520 2022 (i7-12700H, RTX 3060, 16GB, SSD 512GB, 15.6″ FHD 120Hz) |
Dell G15 5520 RTX 3060 |
Lời kết
Trên đây là các thông tin về i5-9400H mới nhất của Macstore. Nếu bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm, hãy liên hệ với Macstores để được đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp hỗ trợ và tư vấn nhé!